Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự trách nhiệm cao tăng thêm :
STT
| LOẠI XE |
Phí bảo hiểm
100/100 Tr
|
Tỉ lệ phí bảo hiểm của các mức tăng thêm so với mức 100/100 Tr
| ||
(đồng)
|
Người thứ ba
|
Hành khách
|
Tài sản
| ||
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
| ||
I
|
Xe không kinh doanh vận tải
| ||||
A
| Xe mô tô 2 bánh | ||||
01
|
Loại xe dưới 50 cc
|
60.500
|
0.16%
|
0,30%
| |
02
|
Loại xe từ 50cc trở lên
|
66.000
|
0,21%
|
0,32%
| |
B
|
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự
|
319.000
|
0,39%
|
0,35%
| |
C
|
Xe ô tô
| ||||
01
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi, xe chở tiền
|
436.700
|
0,44%
|
0,29%
| |
02
|
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
|
873.400
|
0,88%
|
0,59%
| |
03
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
1.397.000
|
1,41%
|
0,94%
| |
04
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
2.007.500
|
2,03%
|
1,36%
| |
05
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan), xe cứu thương
|
1.026.300
|
1,04%
|
0,69%
| |
II
|
Xe ô tô kinh doanh vận tải
| ||||
A
|
Xe chở người
| ||||
01
|
Loại xe dưới 06 chỗ ngồi theo đăng ký
|
831.600
|
0,71%
|
0,06%
|
0,47%
|
02
|
Loại xe 06 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.021.900
|
0,87%
|
0,06%
|
0,58%
|
03
|
Loại xe 07 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.188.000
|
1,00%
|
0,06%
|
0,67%
|
04
|
Loại xe 08 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.378.300
|
1,16%
|
0,06%
|
0,77%
|
05
|
Loại xe 09 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.544.400
|
1,30%
|
0,06%
|
0,86%
|
06
|
Loại xe 10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.663.200
|
1,38%
|
0,06%
|
0,92%
|
07
|
Loại xe 11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.821.600
|
1,51%
|
0,06%
|
1,01%
|
08
|
Loại xe 12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.004.200
|
1,66%
|
0,06%
|
1,11%
|
09
|
Loại xe 13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.253.900
|
1,88%
|
0,06%
|
1,25%
|
10
|
Loại xe 14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.443.100
|
2,04%
|
0,06%
|
1,36%
|
11
|
Loại xe 15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.633.400
|
2,20%
|
0,06%
|
1,47%
|
12
|
Loại xe 16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.799.500
|
2,33%
|
0,06%
|
1,56%
|
13
|
Loại xe 17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.989.800
|
2,49%
|
0,06%
|
1,66%
|
14
|
Loại xe 18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.155.900
|
2,63%
|
0,06%
|
1,75%
|
15
|
Loại xe 19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.345.100
|
2,79%
|
0,06%
|
1,86%
|
16
|
Loại xe 20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.510.100
|
2,92%
|
0,06%
|
1,95%
|
17
|
Loại xe 21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.700.400
|
3,08%
|
0,06%
|
2,05%
|
18
|
Loại xe 22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.866.500
|
3,21%
|
0,06%
|
2,14%
|
19
|
Loại xe 23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.056.800
|
3,37%
|
0,06%
|
2,25%
|
20
|
Loại xe 24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.246.000
|
3,53%
|
0,06%
|
2,35%
|
21
|
Loại xe 25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.412.100
|
3,67%
|
0,06%
|
2,44%
|
22
|
Loại xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.412.100 + 33.000 x (số chỗ - 25 chỗ)
|
3,67%
|
0,06%
|
2,44%
|
B
|
Xe tải
| ||||
01
|
Loại xe dưới 3 tấn
|
938.300
|
0,88%
|
0,58%
| |
02
|
Loại xe từ 3 đến 8 tấn
|
1.826.000
|
1,71%
|
1,14%
| |
03
|
Loại xe từ 8 đến 15 tấn
|
2.516.800
|
2,35%
|
1,57%
| |
04
|
Loại xe trên 15 tấn
|
3.207.600
|
3,00%
|
2,00%
| |
C
|
Các loại xe khác
| ||||
01
|
Xe tập lái
|
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II
| |||
02
|
Xe taxi
|
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tai mục II
| |||
03
|
Xe ô tô chuyên dùng
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục II
| |||
04
|
Đầu kéo rơ mooc
|
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn (đây là phí của cả đầu kéo và romooc).
| |||
05
|
Xe có thiết bị đặc biệt chuyên dùng như thiết bị nâng, bốc hàng, làm vệ sinh, trộn bê tông, xe chở xăng dầu...
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục II.
| |||
06
|
Xe buýt
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng chỗ ngồi quy định tại mục II
|
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét